Trong bài viết dưới đây, Cần Thơ Việt Nam Hr sẽ chia sẻ với các bạn 200 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Nhân sự. Mỗi một ngành nghề, một lĩnh vực đều có thuật ngữ chuyên ngành riêng kể cả tiếng Anh hay tiếng Việt.
Sự cần thiết của thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Nhân sự
HR (Human resources) – ngành nhân sự không thể thiếu trong bất cứ công ty, doanh nghiệp lớn hoặc nhỏ. HR là một trong những yếu tố quyết định dẫn đến sự phát triển của 1 tổ chức thông qua việc sử dụng, tuyển dụng nguồn lực hay nhân tài cho công ty.
Với việc tiêu chuẩn của doanh nghiệp đưa ra ngày càng cao, đòi hỏi cao ở người ứng tuyển. Chính vì vậy, tiếng Anh chuyên ngành nhân sự vô cùng cần thiết.
Việc có ngoại ngữ trong tay khiến bạn trở nên tự tin hơn cũng như dễ dàng tuyển dụng những nhân viên có tiếng Anh nếu tổ chức yêu cầu. Bên cạnh đó, bạn hoàn toàn có cơ hội làm trong môi trường chuyên nghiệp, các công ty doanh nghiệp nước ngoài cùng với đó là sự thăng tiến trong công việc.
Việc hiểu và sử dụng thành thạo một số thuật ngữ chuyên ngành nhân sự giúp HR thể hiện sự chuyên nghiệp đồng thời dễ dàng trao đổi và kiểm tra trình độ tiếng Anh của ứng viên (ở một số vị trí đặc thù), giúp việc sàn lọc và chọn lựa người phù hợp và chính xác hơn, đảm bảo tính hiệu quả cho quy trình tuyển dụng.
Ngoài ra, điều này cũng giúp nhân sự thuận lợi hơn trong việc tìm kiếm và tham khảo tài liệu chuyên ngành hay soạn thảo văn bản, hợp đồng, giao tiếp với cấp trên và đồng nghiệp…
Human resources: Ngành nhân sự
Pesonnel: Nhân sự / bộ phận nhân sự
Depart ment / Room / Devision: Bộ phận
Head of department: Trưởng phòng
Director: Giám đốc / Trưởng bộ phận
HR manager: Trưởng phòng nhân sự
Graduate: Sinh viên mới ra trường
Intern: Nhân viên thực tập
Trainee: Nhân viên thử việc
Staff / Employee: Nhân viên văn phòng
Pesonnel officer: Nhân viên nhân sự
Executive: Chuyên viên
Carrer employee: Nhân viên biên chế
Daily worker: Nhân viên công nhật
Contractual employee: Nhân viên hợp đồng
Self- employed workers: Nhân viên tự do
Former employee: Cựu nhân viên
Colleague / Peers: Đồng nghiệp
Administrator cadre / High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao
Leading: Lãnh đạo
Subordinate: Cấp dưới
Cover letter: Thư xin việc
Evolution of application / Review of application: Xét đơn ứng tuyển
Criminal record: Lý lịch tư pháp
Application form: Mẫu đơn ứng tuyển
Résumé / Curriculum vitae(C.V): Sơ yếu lý lịch
Psychological tests: Trắc nghiệm tâm lý
Work environment: Môi trường làm việc
Offer letter: Thư mời làm việc (sau phỏng vấn)
Labor contract: Hợp đồng lao động
Job specification: Bản mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc
Medical certificate: Giấy khám sức khỏe
Job bidding: Thông báo thủ tục đăng ký
Job description: Bản mô tả công việc
Probation period: Thời gian thử việc
Internship: Thực tập
Application form: Mẫu đơn ứng tuyển
Labor contract: Hợp đồng lao động
Soft skills: Kỹ năng mềm
Expertise: Chuyên môn
Education: Giáo dục
Diploma: Bằng cấp
Career planning and development: Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp
Recruitment: Sự tuyển dụng
Interview: Phỏng vấn
Board interview / Panel interview: Phỏng vấn hội đồng
Candidate: Ứng viên
Preliminary interview / Initial Screening interview: Phỏng vấn sơ bộ
Group interview: Phỏng vấn nhóm
One-on-one interview: Phỏng vấn cá nhân
Senior: Người có kinh nghiệm
Seniority: Thâm niên
Job title: Chức danh công việc
Key job: Công việc chủ yếu
Profesion: chuyên ngành, chuyên môn
Work environment: Môi trường làm việc
Ability: Khả năng
Adaptive: Thích nghi
Entrepreneurial: Năng động / sáng tạo
Pay: Trả lương
Salary advances: Lương tạm ứng
Wage: Lương công nhật
Pension: Lương hưu
Income: Thu nhập
Starting salary: Lương khởi điểm
Gross salary: Lương gộp (chưa trừ)
Net salary: Lương thực nhận
Compensation: Lương bổng
Pay ranges: Bậc lương
Pay scale: Thang lương
Pay roll / Pay sheet: Bảng lương
Pay grades: Ngạch / hạng lương
Pay rate: Mức lương
Pay-slip: Phiếu lương
Pay-day: Ngày phát lương
Benchmark job: Công việc chuẩn để tính lương
Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương
Going rate / Wege/ Prevailing rate: Mức lương hiện hành
Non-financial compensation: Lương bổng đãi ngộ phi tài chính
Individual incentive payment: Trả lương theo cá nhân
100 per cent premium payment: Trả lương 100%
Piecework payment: Trả lương khoáng sản phẩm
Emerson efficiency bonus payment: Trả lương theo hiệu năng
Time payment: Trả lương theo thời gian
Job pricing: Ấn định mức trả lương
Adjust pay rate: điều chỉnh mức lương
Annual adjustment: Điều chỉnh hàng năm
Incentive payment: Trả lương kích thích lao động
Payment for time not worked: Trả lương trong thời gian không làm việc
Gantt task anh Bonus payment: Trả lương cơ bản cộng tiền thưởng
Group incentive plan/Group incetive payment: Trả lương theo nhóm
Cần Thơ Việt Nam Hr chúc bạn thành công!